Giá xe Ford Territory 2024 tháng 04/2024 và đánh giá chi tiết
Ford Territory là mẫu SUV hạng C 5 chỗ ngồi với nhiều tiện ích hiện đại và khả năng lái thu hút.
Tháng 04/2024, Giá xe Ford Territory được niêm yết từ 822 triệu đồng. Territory 2024 được phân phối gồm 3 phiên bản là Trend, Titanium và Titanium X. Xe thuộc phân khúc SUV hạng C (Crossover), cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander, Hyundai Tucson...
Giá xe Ford Territory 2024
Các phiên bản và giá xe Ford Territory 2024 như sau:
Bảng giá xe Ford Territory 2024 tháng 04/2024 (Đơn vị tính: VND) |
|
Phiên bản | Giá bán |
Ford Territory Trend | 822.000.000 |
Ford Territory Titanium | 909.000.000 |
Ford Territory Titanium X | 954.000.000 |
Giá khuyến mãi Ford Territory 2024
Trong tháng 4 này, Ford đem đến tin vui cho những ai quan tâm đến các sản phẩm Territory khi triển khai giá Bán lẻ Khuyến nghị mới cho cả 3 phiên bản Territory Titanium X 1.5 AT, Territory Titanium 1.5 AT và Territory Trend 1.5 AT. Cụ thể giá mới như sau:
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (triệu đồng) |
Mức giảm (triệu đồng) |
---|---|---|---|
Territory Titanium X 1.5 AT |
945 | 929 | 25 |
Territory Titanium 1.5 AT |
909 | 889 | 20 |
Territory Trend 1.5 AT |
822 | 799 | 23 |
Ngoài ra For còn: Ưu đãi 5 năm Bảo hành bao gồm 3 năm Bảo hành tiêu chuẩn và 2 năm Bảo hành mở rộng dành cho khách hàng mua xe mới từ ngày 01/04/2024 tới ngày 30/04/2024.
Giá lăn bánh Ford Territory 2024
Ngoài mức giá niêm yết mà hãng công bố, Khách hàng sẽ phải chi thêm một số tiền vào một số khoản thuế, phí khác nhau như sau: Phí lấy biển số xe Ford Territory 2024 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có thể lên đến 20 triệu đồng. Trong khi các tỉnh khác chỉ mất khoảng 1 triệu đồng để ra biển. Để xe thuận lợi lăn bánh, ngoài mức giá niêm yết thì người dùng còn có thể gặp những khoản phí như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, phí bảo hiểm vật chất xe và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Ford Territory 2024 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Ford Territory Trend
Giá lăn bánh Ford Territory Trend 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
822.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
98640000 |
82200000 |
98640000 |
106860000 |
82200000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
943.020.700 |
926.580.700 |
924.020.700 |
932.240.700 |
907.580.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
909.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
109080000 |
90900000 |
109080000 |
118170000 |
90900000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.040.460.700 |
1.022.280.700 |
1.021.460.700 |
1.030.550.700 |
1.003.280.700 |
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X
Giá lăn bánh Ford Territory Titanium X 2024 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
954.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
114480000 |
95400000 |
114480000 |
124020000 |
95400000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
1.090.860.700 |
1.071.780.700 |
1.071.860.700 |
1.081.400.700 |
1.052.780.700 |
So sánh giá xe Ford Territory với đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Ford Territory | Giá xe Hyundai Tucson | Giá xe Mazda CX5 | Giá xe Honda HRV | Giá xe Mitsubishi Outlander |
Giá bán từ (Triệu đồng) | 822 | 845 | 739 | 699 | 825 |
Thông số Ford Territory 2024
Ford Territory 2024 về kích thước tổng thể, xe sở hữu các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm). Chiều dài cơ sở 2.726 mm và khoảng sáng gầm 190 mm. So với các đối thủ trong cùng phân khúc SUV hạng C, Ford Territory có kích thước tương đương Hyundai Tucson, Kia Sportage, và nhỉnh hơn Mazda CX-5 hay Toyota Corolla Cross.
Thông số | Ford Territory 2024 |
Giá từ | 822 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV-C |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp tại Việt Nam |
Dài x rộng x cao | 4630 x 1935 x 1706 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Chiều dài cơ sở | 2726 mm |
Ngoại thất
Ford Territory 2024 được áp dụng triết lý thiết kế “Sức mạnh của Dòng chảy Năng lượng không ngừng" mới nhất của Ford toàn cầu. Ngoại thất của Territory bóng bẩy, có sự trau chuốt ở từng nét trên thân xe.
Nhắm đến những khách hàng gia đình trẻ, năng động, Territory phần nào thành công ở yếu tố ngoại hình, bởi sự phù hợp với tập khách hàng mục tiêu.
Thông số | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama |
Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | Không | Không | Có |
Nội thất
Nội thất Territory được thiết kế kiểu sang trọng.
Một số trang bị đáng chú ý như cặp màn hình 12 inch, đề nổ bằng nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng, núm xoay chuyển số, sạc không dây, phanh điện tử, gương chống chói tự động và cửa sổ trời toàn cảnh.
Trang bị nội thất | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đồng hồ lái xe 7 inch | Đồng hồ lái xe 7 inch | Đồng hồ lái xe 12 inch |
Màn hình giải trí | Màn hình giải trí 12 inch | Màn hình giải trí 12 inch | Màn hình giải trí 12 inch |
Kết nối Appler Carplay / Android Auto | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh SmartKey | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau |
Lọc không khí tiêu chuẩn PM2.5 | Không | Có | Có |
Vật liệu ghế | ghế da | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp có làm mát hàng ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | Bên Lái | Tất cả | Tất Cả |
Hệ thống âm thanh | 6 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
An toàn và An ninh
Nhiều tính năng an toàn tiên tiến như hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo điểm mù, cảnh báo làn đường, giữ làn đường, ga tự động thích ứng và đèn pha tự động. Ngoài ra, mẫu xe này còn có kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe tự động, camera 360 độ và 6 túi khí
Trang bị an toàn | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium |
Túi khí | 4 Túi Khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Camera lùi | có | có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | cảm biến trước/sau | cảm biến trước/sau |
Camera 360 | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động ( lùi chuồng, ghép song song ) | Không | Có | Có |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |
Động cơ
Xe sử dụng động cơ do liên doanh của Ford tại Trung Quốc sản xuất. Máy 1.5L tăng áp có công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 248 Nm, kết hợp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước.
Thông số Động cơ vận hành | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 |
Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm | 160ps / 5400-5700rpm |
Mô men xoắn | 248nm / 1500 - 3500rpm | 248nm / 1500 - 3500rpm | 248nm / 1500 - 3500rpm |
Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay |
Phanh tay điện tử / Auto Hold | Có | Có | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện | Trợ lực lái điện |
Hệ thống treo/phanh
Thông số treo/phanh | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium X |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết |
Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Ưu nhược điểm của Ford Territory
Ưu điểm
- Thiết kế đẹp, bắt mắt
- Giá cả hợp lý
- Nhiều trang bị tiện ích cao cấp
- Trang bị an toàn đầy đủ
- Có hỗ trợ đỗ xe tự động
Nhược điểm
- Hệ thống treo khá mềm. Xe bị bồng bềnh khi di chuyển cao tốc hay đường quanh co, đồi núi
- Động cơ được phát triển từ Trung Quốc
Ford Territory được mong chờ tạo nên sự bùng nổ trong phân khúc SUV hạng C nhờ mức giá tương đương với các mẫu SUV hạng B bản cao cấp, tiện nghi cao về nội thất và thiết kế đẹp. Với rất nhiều những ưu điểm, Ford Territory 2024 là một dòng xe bạn rất nên sở hữu. Nếu bạn muốn mua 1 chiếc xe tiện nghi, rộng rãi và vận hành mạnh mẽ thì hãy thử lựa chọn Ford Territory 2024.
(Theo bonbanh.com)
- Sự khác biệt giữa KIA Seltos, Mitsubishi Xforce và Hyundai Creta
- Mẫu xe điện mini trông giống Toyota Alphard có giá 340 triệu đồng
- So sánh ưu điểm Toyota Altis và Hyundai Elantra
- Giá xe Mitsubishi Xpander cũ cập nhật tháng 03/2024
- New MG5 bản cao cấp nhất đặt chân tại Việt Nam, giá bán 499 triệu đồng
- Giá xe Kia Carnival tháng 03/2024 và đánh giá chi tiết
- Loạt xe mới sắp được giới thiệu tại Việt Nam trong tháng 3
- Giá xe Suzuki Ciaz giảm sâu tại Thái, bản thấp nhất giá chỉ 260 triệu đồng
- Khuyến mãi các mẫu xe sau Tết
- Danh sách 10 coupe thể thao hai cửa đáng giá nhất lịch sử
xe đang bán
-
Mazda 3 1.5 AT 2018
440 Triệu
-
Toyota Avanza Premio 1.5 AT 2023
550 Triệu
-
Toyota Vios 1.5G 2019
435 Triệu
-
Mercedes Benz GLC 300 4Matic 2021
1 Tỷ 180 Triệu